Chip dành cho máy tính để bàn tốt nhất hiện nay

3/5 - (2 bình chọn)

Khi có nhu cầu mua một chiếc máy tính, bạn sẽ phải tìm hiểu kỹ về tốc độ của bộ xử lý. Và bài viết sau sẽ giới thiệu cho bạn bộ chip dành cho máy tính để bàn tốt nhất hiện nay.

Chip máy tính là gì?

Chip là bộ phận hoạt động giống như một trung tâm truyền thông. Nó thực hiện công việc điều khiển lưu lượng của bo mạch chủ, đồng thời xác định được những thành phần tương thích với bo mạch chủ. Bao gồm card đồ họa, CPU, RAM và ổ cứng.

Chip còn đưa ra những lựa chọn mở rộng phần cứng của thiết bị trong tương lai. Khi đã sở hữu 1 con chip hợp lý, hệ thống của người dùng có thể được ép xung. Vì thế mà chip được coi một trong những thành phần quyết định sức mạnh của điện thoại thông minh hay máy tính.

Chip máy tính là gì
Chip máy tính là gì

Xem thêm: Tìm hiểu linh kiện trong máy tính và giải mã tín hiệu những lỗi cơ bản

Chức năng của chip

  • Chip quyết định hệ thống sẽ tương thích với những linh kiện nào

Nếu công việc của bạn yêu cầu cao sẽ bắt buộc người dùng phải nâng cấp cấu hình máy tính để phù hợp với tính chất của công việc. Do đó bạn cần phải biết được chip trong máy tính là gì. Nếu không biết sẽ rất khó để biết bản thân nên mua linh kiện nào để tương thích tốt với máy tính.

  • Chip quyết định máy tính có đủ khả năng mở rộng thêm hay không

Một số dòng chip cho phép người dùng mở rộng, nhưng cũng có một số chip không cho phép mở rộng hệ thống. Vì vậy bạn cần tìm hiểu kỹ càng về chip máy tính của bạn trước khi đưa ra quyết định mua linh kiện.

  • Chip quyết định khả năng ép xung của hệ thống

Với những bạn đang làm lập trình hay đồ họa sẽ rất quan tâm đến điều này. Khả năng ép xung của hệ thống máy tính của bạn sẽ phụ thuộc vào con chip. Vì thế người dùng cần tìm hiểu thật kỹ trước khi đưa ra quyết định mua máy tính.

Xem thêm: Cách chuyển sang chế độ màn hình máy tính trên trình duyệt Safari cho di động

Tổng hợp chip dành cho máy tính để bàn tốt nhất hiện nay

Intel Core i7-980X (147 điểm đánh giá)

Intel Core i7-980X có tốc độ hoạt động là 3.33GHz và có thể ép xung lên mức 3.6GHz, Core i7-980X thuộc dòng sản phẩm cao cấp với 6 lõi vật lý nhưng có thể chạy với 12 luồng nhờ công nghệ siêu phân luồng (HT). Bộ nhớ đệm L3 12MB.

Thiết kế với công nghệ 32nm, 980X chạy socket LGA 1366 hoàn toàn tương thích với thế hệ bo mạch chủ X58 hiện nay, dựa trên kiến trúc kết nối Quickpath Interconnect (QPI) của Intel vốn thay thế cho thiết kế FSB cổ đang được sử dụng cho các chip Core 2 trở về trước. QPI cho băng thông nhanh hơn để hỗ trợ tốt cho việc giao tiếp liên lạc giữa các bo mạch chủ, các thành phần hệ thống với CPU.

Giá tham khảo: 999USD

Intel Core i7-980X
Intel Core i7-980X

Intel Core i7-870 (127 điểm đánh giá)

Intel Core i7-870 chạy ở tốc độ 2.93GHz và có thể ép xung lên 3.6GHz với giá sản phẩm tham khảo là 564USD. Nếu so sánh với điểm của Core i7-980X, 870 giảm hiệu suất khoảng 14% bởi nó chỉ mang trên mình 8MB bộ nhớ đệm L3.

Sản phẩm được sản xuất trên công nghệ 45nm (kích thước không gian giữa các bóng bán dẫn). Sản phẩm thuộc dòng tầm trung của Intel cũng sử dụng kiến trúc QPI.

Intel Core i7-870
Intel Core i7-870

AMD Phenom II X6 1090T (118 điểm đánh giá)

Với thiết kế 6 lõi tích hợp, tên mã Thuban được sản xuất trên công nghệ 45nm, chạy ở tốc độ 3.2GHz và có thể ép xung lên 3.6GHz thông qua công nghệ Turbo Core của AMD, tương đương với công nghệ tự động ép xung Turbo Boost của Intel. X6 1090T trang bị 6MB bộ nhớ đệm L3 và thua hiệu suất làm việc của Intel-980X đến 20%.

AMD Phenom II X6 1090T có thể tương thích với cả socket AM3 hoặc AM2+ (sau khi nâng cấp BIOS), nghĩa là bạn có thể tận dụng bo mạch chủ hiện tại hỗ trợ socket AM2+ mà không phải bỏ tiền ra mua một bo mạch chủ khác cao cấp hơn.

Giá tham khảo: 299USD.

AMD Phenom II X6 1090T
AMD Phenom II X6 1090T

Intel Core i3-540 (115 điểm đánh giá)

Core i3-540 cung cấp tốc độ hoạt động 3.06GHz. Dòng sản phẩm này của Intel xuất hiện khoảng 4 tháng sau khi phát hành Lynnfield (gia đình của Core i7-870), Clarkdale dựa trên quy trình sản xuất 32 nm. Do thiếu tính năng Turbo Boost nên không thể nhanh hơn 3.06GHz, thay vào đó người dùng chỉ có thể sử dụng cách tự ép xung.

Core i3-540 hướng đến thị trường sản phẩm trung cấp, đặc biệt là được đóng gói sẵn một lõi GPU bên trong CPU cho phép nó cải thiện về hiệu suất cũng như đồ họa tích hợp, giúp giảm chi phí mua bo mạch chủ cũng như card đồ họa. Bạn có thể chọn sản phẩm bo mạch sử dụng chipset Q57, H55, H57 để thay thế cho P55.

Giá tham khảo: 145 USD.

Intel Core i3-540
Intel Core i3-540

AMD Phenom II X4 945 (110 điểm đánh giá)

X4 945 của AMD chạy ở tốc độ 3.0GHz và tương thích với socket AM3, lợi ích của thiết kế này là cho phép nó có thể hỗ trợ bộ nhớ Ram DDR3.

Bộ xử lý này hoạt động với 4 lõi vật lý có giá bán 140USD với nhiều điểm tương đồng với bộ xử lý 6 lõi Phenom II X6 1090T. Cùng với đó là sự hỗ trợ của 6MB bộ nhớ cache L3, hỗ trợ kiến trúc HyperTransport 2GHz (phân luồng) nhưng không có khả năng tự động ép xung như của Phenom II X6 1090T. Ngoài ra, với phép thử với Cinebench, X6 1090T nhanh hơn X4 945 đến 60%.

AMD Phenom II X4 945
AMD Phenom II X4 945

AMD Athlon II X4 635 (110 điểm đánh giá)

AMD Athlon II X4 635 chạy ở tốc độ 2.9GHz với các chức năng tương đương với X4 945. Cả hai được sản xuất trên thiết kế socket AM3 với khác biệt nhỏ chính là tốc độ hoạt động của xung nhịp.

Bộ xử lý này có mức giá bán là 120USD với số điểm tổng thể tương đương với X4 945 trong phép thử WorldBench 6, nhưng với kết quả phép thử Cinebench thì X4 945 thể hiện rõ sức mạnh khi nhanh hơn người đàn em của mình là 9,5%.

AMD Athlon II X4 635
AMD Athlon II X4 635

Intel Core i5-750 (106 điểm đánh giá)

Là thành viên của gia đình Lynnfield, bộ xử lý quad-core (4 lõi) này của Intel chạy ở tốc độ xung nhịp 2.66GHz với các đặc tính như của Core i7-870 (có giá 199USD) nhưng có sự khác biệt chính là không được hỗ trợ công nghệ siêu phân luồng (HT), nghĩa là nó chỉ hoạt động với sức mạnh của 4 lõi vật lý chứ không phải được nâng lên mức 8 lõi (thêm 4 “lõi ảo” nhờ HyperThreading)

So với i7-870, bộ xử lý này cho điểm WorldBench 6 thấp hơn 17%, gần gấp đôi so với sự khác biệt giữa tốc độ làm việc là 9%. Với Turbo Boost, i5-750 có thể được nâng tốc độ hoạt động lên đến 3.2GHz. Với phép thử Cinebench đa luồng, i5-750 cung cấp một điểm số thấp hơn 40 phần trăm so với i7-870.

Ngoài việc hỗ trợ công nghệ dual-channel, bộ xử lý này hoạt động trên socket 1156 cùng khả năng hỗ trợ kênh điều khiển PCI Express cho phép card đồ họa có thể chạy với đầy đủ sức mạnh của PCI-E x16 hoặc có thể tách ra làm 2 kết nối x8 mà không ảnh hưởng đến hiệu suất trừ khi bạn có kế hoạch chạy một cặp card đồ họa song song.

Intel Core i5-750
Intel Core i5-750

AMD Athlon II X2 255 (101 điểm đánh giá)

Với giá bán tham khảo 75USD, bộ xử lý lõi kép này có tốc độ xung nhịp 3.1GHz và không đi kèm với bộ nhớ L3 Cache. Bộ nhớ đệm của X2 255 được chia đều cho mỗi lõi là 1MB. Bộ xử lý được thiết kế với công nghệ 45 nm, socket AM3 cho phép tương thích ngược với bo mạch chủ AM3 hoặc AM2+ giúp tiết kiệm chi phí.

Xem thêm: Cách bảo mật mạng máy tính hiệu quả nhất

Nếu so sánh với Phenom II X6 1090T, X2 255 chỉ có tốc độ chậm hơn 15% trên các bài tổng quát nhưng lại chậm hơn đến 70% trên phép thử Cinebench vốn tập trung vào tận dụng đa lõi.

Hy vọng qua bài viết mà Laptop Lê Nghĩa đã chia sẻ bạn sẽ chọn được chip dành cho máy tính để bàn phù hợp nhất.